5/9 Âm- Lịch vạn niên Âm lịch ngày mùng 5 tháng 9 năm 2022. Công cụ tra cứu Lịch Vạn Niên được soạn theo chu kỳ năm - tháng - ngày - giờ - can - chi. Cứ 60 năm trôi qua, cuốn lịch sẽ được quay lại một vòng. Nguyên lý của lịch vạn niên sẽ được dựa vào thuyết âm dương
Mùng 1 tháng 5 âm là ngày bao nhiêu dương. Hỏi lúc: 10 tháng trước. Trả lời: 14. Lượt xem: 658. Lịch vạn niên ngày 1 tháng 5 năm 2020. Âm lịch: Ngày 9 Tháng 4 Năm 2020. Can chi: Ngày Giáp Thìn, tháng Tân Tỵ, năm Canh T
Xem lịch âm ngày 10 tháng 9 năm 2022 là ngày Bính Dần tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần - Lịch Vạn Niên hôm nay 10/9/2022 để biết ngày xấu ngày tốt ngày hoàng đạo ngày hắc đạo.
Hợp Âm Chuẩn, 24 tháng 02, 2014 77,522 phongmj, 5 tháng 11, 2014 11,887 . Mashup Bùi Anh Tuấn -Bùi Anh Tuấn . Tạ Đức Nghĩa, 9 tháng 08, 2018 6,256 . Nỗi Nhớ Vô Hình -Bùi Anh Tuấn
. Xem lịch âm hôm nay ngày 9/9. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 5 ngày 9 tháng 9 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây. Lưu ý Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm. Lịch âm 10/9, Xem âm lịch hôm nay thứ 6 ngày 10/9/2021 chính xác nhất. Lịch vạn niên 10/9/2021 Lịch âm 10/9. Âm lịch hôm nay 10/9. Lịch âm 10/9. Xem âm lịch hôm nay ngày 10/9/2021 chính xác nhất. Lịch vạn niên ngày ... Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 9/9 Dương lịch Ngày 9 tháng 9 năm 2021 thứ Năm. Âm lịch Ngày 3 tháng 8 năm 2021 - Tức Ngày Canh Thân, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Sửu. Nhằm ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Giờ hoàng đạo trong ngày Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Giờ hắc đạo trong ngày Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tiết Khí Bạch Lộ Tuổi xung - hợp Tuổi hợp ngày Lục hợp Tị. Tam hợp Tý, Thìn Tuổi xung ngày Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Dần, Nhâm Dần Tuổi xung tháng Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Mão Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 9/9/2021 Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 9/9/2021 23h - 1h & 11h - 13h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 1h - 3h & 13h - 15h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h - 5h & 15h - 17h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 5h - 7h & 17h - 19h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 7h - 9h & 19h - 21h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 9h - 11h & 21h - 23h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. Hợp - Xung Tam hợp Tý, Thìn Lục hợp Tỵ Tương hình Dần, Tỵ Tương hại Hợi Tương xung Dần Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 9/9/2021 Sao tốt Thiên mã Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ Thánh tâm Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự Ngũ phú* Tốt mọi việc Cát khánh Tốt mọi việc Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc, khai trương Nguyệt đức* Tốt mọi việc Thiên quý* Tốt mọi việc Sát công Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Thiên xá* Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu Sao xấu Thiên ôn Kỵ xây dựng Bạch hổ Kỵ mai táng Lôi công Xấu với xây dựng nhà cửa Tam nương* Xấu mọi việc Tiểu không vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 9/9/2021 Nên Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ. Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 9/9/2021 Ngày xuất hành Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần. >>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm. Nga trình làng súng trường bắn tỉa DXL-5 tầm xa số 1 thế giới Một tập đoàn của Nga vừa hoàn thiện mẫu súng trường bắn tỉa DXL-5 có thể bắn trúng mục tiêu cách xa tới 7km và ... Hai gương mặt vàng cho vị trí Thủ tướng Nhật Bản Cuộc đua trở thành người kế nhiệm Thủ tướng Nhật Bản Suga Yoshihide có thể khơi mào cho sự xuất hiện của một thế hệ ...
Tử vi khoa học XEM NGÀY ĐẸP LỊCH VẠN NIÊN Công cụ tra cứu Lịch Vạn Niên được soạn theo chu kỳ năm - tháng - ngày - giờ - can - chi. Cứ 60 năm trôi qua, cuốn lịch sẽ được quay lại một vòng. Nguyên lý của lịch vạn niên sẽ được dựa vào thuyết âm dương ngũ hành sinh khắc và chế hóa lẫn nhau, sau đó kết hợp cùng với thập can, cửu cung, thập nhị chi, bát quái cùng rất nhiều những cơ sở lý luận chính xác nhất của các môn khoa học cổ đại phương Đông giống như thập nhị kiến trừ, 12 cung Hoàng đạo, Hắc đạo để có thể tính ngày tốt, ngày xấu, giờ tốt giờ xấu chính xác nhất. Tra cứu lịch vạn niên ngày 5 tháng 9 năm 2022 để biết lịch âm dương ngày hôn nay, ngày tốt, ngày xấu, các giờ hoàng đạo, sao tốt sao xấu trong ngày để biết được giờ nào bạn nên làm việc gì, giờ nào nên tránh việc gì một cách chính xác và hợp lý nhất. Công cụ đổi lịch âm dương Lịch âm dương ngày 12 tháng 6 năm 2023 Tháng 6 năm 2023 12 Thứ hai Bạn cần phải thấy hết, nghe hết và quên hết. Napoléon Năm Quý Mão Tháng Đinh Tỵ Ngày Tân Sửu Giờ ất Tỵ GMT +7 Tháng 4 25 Là ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Tiết khí Giữa Mang chủng Chòm sao Tua Rua mọc - Hạ chí Giữa hè Giờ hoàng đạo Dần 300-459 Mão 500-659 Tỵ 900-1059 Thân 1500-1659 Tuất 1900-2059 Hợi 2100-2259 Lịch vạn niên ngày 5 tháng 9 năm 2023 tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên là cuốn lịch cho biết vạn sự trong ngày hôm nay - Xem lịch Vạn Niên ngay hôm nay - Tra cứu Lịch Vạn Niên - Đổi lịch âm dương nhanh chóng - chính xác nhất. Chọn đúng ngày xem là "dương lịch" để nhận được kết quả chính xác nhất Nhấn nút xem màu xanh để xem kết quả. LUẬN CHI TIẾT TỬ VI NGÀY 5/9/2022 TỐT HAY XẤU > Lịch âm dương tháng 9 năm 2022 Hãy click vào đây để gửi bình luận của bạn Lưu ý Để hỗ trợ cho việc bình giải, giải đáp các câu hỏi, chúng tôi cần thông tin ngày tháng năm sinh và cách thức liên hệ để hồi đáp lại. Các thông tin này sẽ được ẩn trên website. Xin vui lòng điền thông tin đầy đủ tại đây BÀI VIẾT Lịch vạn niên ngày 5 tháng 9 năm 2023 tốt hay xấu? NỔI BẬT BÀI VIẾT Lịch vạn niên ngày 5 tháng 9 năm 2023 tốt hay xấu? MỚI NHẤT
Ngày 5 tháng 9 năm 2022 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 10 tháng 8 năm 2022 tức ngày Tân Dậu tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần. Ngày 5/9/2022 tốt cho các việc Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 5 tháng 9 năm 2022 ngày 5/9/2022 tốt hay xấu? lịch âm 2022 lịch vạn niên ngày 5/9/2022 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 061318131203 Độ dài ban ngày 12 giờ 0 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 183505510013 Độ dài ban đêm 11 giờ 16 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 5 tháng 9 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 5 tháng 9 năm 2022 Dương lịch Ngày 5/9/2022 Âm lịch 10/8/2022 Bát Tự Ngày Tân Dậu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, SửuLục hợp Thìn Tương hình DậuTương hại TuấtTương xung Mão ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi. Tuổi bị xung khắc với tháng Tân Mão, ất Mão. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thạch Lựu Mộc Ngày Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng Kim, là ngày cát. Nạp âm Thạch Lựu Mộc kị tuổi Ất Mão, Kỷ Mão. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Âm đức, Quan nhật, Cát kì, Trừ thần, Minh phệ. Sao xấu Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Vãng vong, Ngũ ly, Nguyên vũ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng. Không nên Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 3h, 13h - 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 5h, 15h - 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 7h, 17h - 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 9h, 19h - 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 11h, 21h - 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Nguy. Ngũ Hành Thái Âm. Động vật Én. Mô tả chi tiết - Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm Xấu. Bình Tú Tứng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng cữ Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên tạo tác sự việc được quý hiển. - Nguy tinh bât khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Giờ Hoàng đạo 05/09/2022 Mậu Tý 23h-1h Tư Mệnh Canh Dần 3h-5h Thanh Long Tân Mão 5h-7h Minh Đường Giáp Ngọ 11h-13h Kim Quỹ Ất Mùi 13h-15h Bảo Quang Đinh Dậu 17h-19h Ngọc Đường Giờ Hắc đạo 05/09/2022 Kỷ Sửu 1h-3h Câu Trận Nhâm Thìn 7h-9h Thiên Hình Quý Tị 9h-11h Chu Tước Bính Thân 15h-17h Bạch Hổ Mậu Tuất 19h-21h Thiên Lao Kỷ Hợi 21h-23h Nguyên Vũ Ngũ hành 05/09/2022 Ngũ hành niên mệnh Thạch Lựu Mộc Ngày Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng Kim, là ngày cát. Nạp âm Thạch Lựu Mộc kị tuổi Ất Mão, Kỷ Mão. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. Xem ngày tốt xấu theo trực 05/09/2022 Trừ Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 05/09/2022 Xung ngày Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất MùiXung tháng Tân Mão, Ất Mão Sao tốt 05/09/2022 Thiên Quý Tốt mọi việc Thiên thành Tốt mọi việc Quan nhật Tốt mọi việc Ích Hậu Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Ngọc đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Ngũ Hợp Tốt mọi việc Trực Tinh Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 05/09/2022 Thiên Ngục Xấu mọi việc Thiên Hỏa Xấu về lợp nhà Tiểu Hồng Sa Xấu mọi việc Thổ phủ Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Trùng Tang Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Nguyệt Hình Xấu mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát Kỵ khởi công, động thổ Thiên địa chuyển sát Kỵ khởi công, động thổ Phủ đầu dát Kỵ khởi công, động thổ Dương thác Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng Hướng xuất hành 05/09/2022 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 05/09/2022 Sao NguyNgũ hành Thái âmĐộng vật Yến chim énNGUY NGUYỆT YẾN Kiên Đàm xấu Bình Tú Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng cữ Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên tạo tác sự việc được quý hiển. Nguy tinh bất khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. Nhân thần 05/09/2022 Ngày 10 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 05/09/2022 Tháng âm 8 Vị trí Xí Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Tân Dậu Vị trí Thương khố, Thê, ngoại Đông Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài nhà kho, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 05/09/2022 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h 13h-15h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 3h-5h 15h-17h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 5h-7h 17h-19h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 7h-9h 19h-21h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 9h-11h 21h-23h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 05/09/2022 Thiên Môn Tốt Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 05/09/2022 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Tân TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua Ngày Dậu DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 5/9/1960 Từ ngày 5-9 đến 10-9-1960, tại Hà Nội, diễn ra Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba Đảng Lao động Việt Nam. 5/9/1954 Tại Đại Từ, Thái Nguyên, Hồ Chủ tịch đã nói chuyện với cán bộ, nhân viên, các cơ quan Trung ương, các đơn vị bộ đội, công an và thanh niên xung phong chuẩn bị về tiếp quản thủ đô Hà Nội. 5/9/1954 Từ ngày 5-9 đến ngày 7-9-1954 đã diễn ra Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng. Hội nghị kiểm điểm tình hình mới sau hiệp định Giơnevơ và đề ra nhiệm vụ cho toàn Đảng toàn dân. 5/9/1945 Hồ Chủ tịch viết lời Kêu gọi quốc dân, trước tình hình thực dân Pháp bám gót quân Anh trở lại xâm chiếm Nam Bộ. Sự kiện quốc tế 5/9/1857 Ngày sinh Konstantin Tsiolkovsky, nhà khoa học và phát minh tên lửa người Nga. 5/9/1187 Ngày sinh vua Louis VIII của Pháp. Ngày 5 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 5 tháng 9 năm 2022 , tức ngày 10-08-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Mậu Tý 23h-1h Tư Mệnh, Canh Dần 3h-5h Thanh Long, Tân Mão 5h-7h Minh Đường, Giáp Ngọ 11h-13h Kim Quỹ, Ất Mùi 13h-15h Bảo Quang, Đinh Dậu 17h-19h Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi, Xung tháng Tân Mão, Ất Mão, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 10 tháng 8 năm 2022 là Trừ Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 05/09/2022, có sao tốt là Thiên Quý Tốt mọi việc; Thiên thành Tốt mọi việc; Quan nhật Tốt mọi việc; Ích Hậu Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Ngọc đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Ngũ Hợp Tốt mọi việc; Trực Tinh Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Thiên Ngục Xấu mọi việc; Thiên Hỏa Xấu về lợp nhà; Tiểu Hồng Sa Xấu mọi việc; Thổ phủ Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Trùng Tang Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Nguyệt Hình Xấu mọi việc; Nguyệt Kiến chuyển sát Kỵ khởi công, động thổ; Thiên địa chuyển sát Kỵ khởi công, động thổ; Phủ đầu dát Kỵ khởi công, động thổ; Dương thác Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng;
Tuổi hợp ngày Thìn, Thân Tuổi khắc với ngày Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Cơ thủy báoCơ tinh chiếu sáng giúp cho ngườiSự nghiệp cao tường viễn cảnh tươiCửa to nhà rộng, tiền bạc, chứaMộ kết ông bà, phúc để đời Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ. Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Nguyệt Đức* - Nguyệt Ân * - Phúc Sinh - Tam Hợp * - Dân Nhật Thời Đức - Hoàng Ân * - Thanh Long * Đại Hao * Việc nên làm Việc kiêng kị Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Chính Nam - Tài Thần Chính Tây Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Khu Thố Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 01h-03h và 13h-15h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 03h-05h và 15h-17h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 05h-07h và 17h-19h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 07h-09h và 19h-21h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 09h-11h và 21h-23h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 4, ngày 01/09/2021 Ngày Âm Lịch 25/07/2021 - Ngày Nhâm Tý, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Nạp âm Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu - Hành Mộc Tiết Xử thử - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Thanh longNgày Hoàng đạo Thanh long Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Sửu. Tam hợp Thân,Thìn Tuổi xung ngày Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh Ngọ Tuổi xung tháng Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp DầnKiến trừ thập nhị khách Trực Định Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi việc đều tốtTuy nhiên, xấu với các việc phá thế ổn định như xuất binh, chữa bệnh, tranh chấp, tố thập bát tú Sao Cơ Việc nên làm Chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng, khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh... Việc không nên làm Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền. Ngoại lệ Sao Cơ vào ngày Thân, Tý, Thìn thì trăm việc kỵ, riêng vào ngày Tý thì có thể tạm ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng tốt cho việc dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng vặt, kết dứt điều hung hạp thông thưSao tốt Phúc sinh Tốt mọi việcDân nhật Tốt mọi việcHoàng ân* Tốt mọi việcThanh long* Tốt mọi việcTam hợp* Tốt mọi việcNguyệt ân* Tốt mọi việcNguyệt đức* Tốt mọi việcThiên Thuỵ Tốt mọi việcSát công Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Đại hao* Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Đường phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ. Hướng xuất hành Hỷ thần Nam - Tài Thần Tây - Hạc thần Đông Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Sửu 01h-03h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dần 03h-05h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mão 05h-07h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thìn 07h-09h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tỵ 09h-11h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Hợi 21h-23h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới tổ bách kỵ nhật Ngày Nhâm Không nên tháo nước, khó canh phòng đê Ngày Tý Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương
mùng 5 tháng 9 âm